Khảo sát lập đề án, dự án, lập luận chứng kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật-dự toán, phương án công trình đo đạc
Đo đạc xây dựng lưới tọa độ; độ cao; thành lập bản đồ: địa chính, địa hình, hiện trạng khu đất, địa chính trích đo, hồ sơ kỹ thuật thửa đất.
Khảo sát, cắm mốc, lập hồ sơ địa giới hành chính; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Thực hiện điều tra thu thập thông tin phục vụ xây dựng dữ liệu về đất đai, tài nguyên nước, khoáng sản và môi trường.
Điều chỉnh quy hoạch, kết hoạch sử đụng đất.
Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Điều tra đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai, điều tra đánh giá thoái hoá đất, ô nhiễm đất, điều tra phân hạng đất nông nghiệp.
Xây dựng phương án sử dụng đất các nông lâm trường
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn, quy hoạch nông thôn mới
Thực hiện đánh số nhà
Lập, điều chỉnh quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản.
Lập, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước, xác định chức năng và ranh giới hành lang bảo vệ nguồn nước
Khảo sát, thăm dò đánh giá trữ lượng khoáng sản, lập các thủ tục cấp phép khai thác, lập thiết kết và dự án đầu tư khai thác mỏ, các dịch vụ an toàn kỹ thuật trong khai thác mỏ.
Lập hồ sơ đề nghị cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước; tư vấn thực hiện trám lấp giếng.
Tư vấn ký hợp đồng đo đạc và đo vẽ nhà; ký hợp đồng thực hiện hồ sơ nhà đất cho các hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức sử dụng đất.
Tư vấn pháp luật, tư vấn trình tự, thủ tục về nhà đất cho hộ gia đình cá nhân tổ chức sử dụng đất
Thực hiện hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác; thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
Thực hiện cấp giấy chứng nhận sở hữu công trình; thực hiện thủ tục xin phép xây dựng, hoàn công xây dựng...
Xây dựng điều chỉnh bảng giá đất
Tư vấn xác định giá đất cụ thể
Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
Tư vấn về tài chính đất phục vụ mục đích đầu tư
Thiết kế phần mềm trong hoạt động kỹ thuật về Tài nguyên và Môi trường
Thực hiện chuyển giao công nghệ trong hoạt động kỹ thuật về Tài nguyên và Môi trường
Xây dựng phần mềm quản lý hành chính, nhân sự, theo dõi hồ sơ công việc
Xây dựng các tiện tích hỗ trợ đo đạc bản đồ trên Microstation V8; Xây dựng các phần mềm trên Arcgis
Lập hồ sơ giấy phép xả thải vào nguồn nước
Lập hồ sơ xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
Lập phương án bảo vệ, cải tạo, phục hồi môi trường
Lập hồ sơ đăng ký QLCTNH
Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tư vấn bảo vệ môi trường lưu vực sông, bảo tồn đa dạng sinh học; đánh giá, phản biện độc lập về môi trường
Kiểm định thiết bị quan trắc và phân tích, các trạm quan trắc tự động về môi trường
Hiệu chuẩn thiết bị quan trắc và phân tích, các trạm quan trắc tự động về môi trường
Bảo trì thiết bị quan trắc và phân tích, các trạm quan trắc tự động về môi trường
Giám sát, lắp đặt và nghiệm thu thiết bị quan trắc, phân tích, các trạm quan trắc tự động về môi trường
Đo đạc, thu mẫu và phân tích thử nghiệm nước
Đo đạc, thu mẫu và phân tích thử nghiệm không khí, khí thải
Đo đạc, thu mẫu và phân tích thử nghiệm đất, trầm tích
Đo đạc, thu mẫu và phân tích thử nghiệm chất thải, bùn thải
Đo đạc, thu mẫu và phân tích thử nghiệm thủy sinh
Dự án - đề tài môi trường
Tư vấn thiết kế và thi công thống xử lý chất thải (nước thải, khí thải); giám sát, thi công, cải tạo, bảo trì hệ thống xử lý chất thải và hệ thống xử lý nước cấp
Tư vấn nghiệm thu, vận hành quan trắc môi trường tự động
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quan trắc hiện trường
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ phân tích thử nghiệm
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ vận hành quan trắc tự động
Đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu
Đào tạo xây dựng hệ thống quản lý chất lượng trên lĩnh vực phân tích thử nghiệm và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025; hệ thống quản lý chất lượng môi trường theo tiêu chuẩn ISO-14001
Đào tạo khác về tài nguyên và môi trường
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Lập báo cáo quan trắc môi trường
Lập báo cáo hiện trạng môi trường
Lập báo cáo chuyên đề về môi trường
Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường địa phương
Điều tra đánh giá nguồn thải, đánh giá sức chịu tải, thống kê các cơ sở gây ô nhiễm, phân tích đánh giá tình hình ô nhiễm
Website atlas Đồng Nai thể hiện tất cả các chủ đề về tự nhiên và xã hội của tỉnh Đồng Nai
Tính toán áp giá đến từng thửa đất...
Quản lý văn bản, theo dõi hợp đồng dịch vụ...
Phần mêm được viết trên winform. Quản lý toàn bộ nhân sự của Trung tâm. Quá trình điều chuyển, bổ nhiệm, hệ số lương, bảo hiểm xã hội...
I. Đối với hồ sơ cá nhân:
1. Đo đạc
1.1. Đo lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
1.2. Đo lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất và đo vẽ hiện trạng nhà
1.3. Đo tách, hợp hồ sơ kỹ thuật thửa đất
1.4. Đo vẽ hiện trạng nhà
1.5. Đo vẽ hoàn công nhà
* Hồ sơ liên quan cần cung cấp khi liên hệ hợp đồng:
- Bản sao giấy CNQSDĐ hoặc giấy CNQSHN ở, QSDĐ ở ;
- Giấy ủy quyền hợp pháp (trong trường hợp người yêu cầu không phải chủ sử dụng đất);
- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất (nếu có);
- Đơn xin tách thửa (hoặc hợp thửa) có xác nhận của phòng TN&MT hoặc UBND cấp xã;
- Hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất (đối với thửa đất chưa có giấy CNQSDĐ hoặc giấy CNQSHN ở, QSDĐ ở);
- Bản vẽ thiết kế nhà (đối với trường hợp đo vẽ hoàn công nhà).
2. Biên vẽ
2.1. Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật thửa đất và biên vẽ hiện trạng nhà
2.2. Biên vẽ hiện trạng nhà
2.3. Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật thửa đất
* Hồ sơ liên quan cần cung cấp khi liên hệ hợp đồng
- Bản vẽ thiết kế nhà (đối với trường hợp đo vẽ hoàn công nhà).
- Bản sao: hồ sơ kỹ thuật đã có của thửa đất; giấy chứng nhận QSDĐ hoặc giấy CNQSHN ở QSDĐ ở; hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận QSDĐ; bản vẽ hiện trạng hà đã có;
3. Cắm mốc ranh thửa đất
- Giấy ủy quyền hợp pháp (trong trường hợp người yêu cầu không phải chủ sử dụng đất);
- Bản sao: hồ sơ kỹ thuật đã có của thửa đất; giấy chứng nhận QSDĐ hoặc giấy CNQSHN ở QSDĐ ở; hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận QSDĐĐ;
II. Đối với hồ sơ tổ chức
1. Đo đạc
1.2. Đo vẽ bản đồ hiện trạng khu đất
1.3. Đo vẽ bản đồ địa hình hiện trạng các moong khai thác khoáng sản
1.4. Đo đạc lập bản đồ địa hình
1.5. Xây dựng điểm tọa độ, độ cao
1.6. Đo phục vụ giải quyết khiếu nại, tranh chấp, kê biên tài sản…
1.7. Cắm mốc ranh đất, mốc ranh phục vụ giao đất
2. Biên vẽ
2.1. Biên vẽ bản đồ địa chính khu đất;
2.2. Lập sơ đồ giới thiệu địa điểm, sơ đồ vị trí;
2.3. Lập bản đồ chuyên đề (bản đồ hành chính, bản đồ xả nước thải, bản đồ giao thông, bản đồ các khu công nghiệp ...);
2.4. Chuyển thiết kế quy hoạch xây dựng chi tiết lên bản đồ địa chính khu đất.
* Hồ sơ liên quan cần cung cấp khi liên hệ hợp đồng
1. Phục vụ thu hồi đất:
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư; trường hợp không có văn bản thì người đại diện viết phiếu yêu cầu.
- Thỏa thuận về địa điểm (Văn bản thỏa thuận hoặc Quyết định giới thiệu địa điểm, kèm theo sơ đồ giới thiệu địa điểm) và Thông báo thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền;
- Tọa độ tim tuyến, tọa độ mốc giải phóng mặt bằng hoặc mốc tim tuyến, mốc giải phóng mặt bằng tại thực địa (đối với khu đo dạng tuyến);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt (nếu có).
2. Phục vụ giao đất, cho thuê đất, cấp giấy CNQSDĐ hoặc gia hạn thuê đất:
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư; trường hợp không có văn bản thì người đại diện viết phiếu yêu cầu.
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương giao đất, cho thuê đất, cấp giấy CNQSDĐ (kèm theo các hồ sơ, tài liệu có liên quan).
- Đối với đất của các tổ chức, cơ sở tôn giáo; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh đề nghị có ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Đối với trường hợp đo tách thửa (hoặc hợp thửa) để lập thủ tục liên quan về đất đai, phải có đơn được Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận.
3. Trích lục và biên vẽ bản đồ địa chính:
- Văn bản yêu cầu của người sử dụng đất; trường hợp không có văn bản thì người đại diện viết phiếu yêu cầu.
- Cung cấp thông tin, nội dung biên vẽ, các hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc biên vẽ (giấy tờ pháp lý, bản đồ địa chính cũ...).
- Đối với trường hợp hợp thửa để lập thủ tục liên quan về đất đai, phải có đơn được Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận.
4. Đo vẽ lập bản đồ hiện trạng đất các cơ sở tôn giáo:
- Phiếu yêu cầu của người đại diện ký hợp đồng; Giấy ủy quyền hợp pháp (trong trường hợp người yêu cầu không phải chủ sử dụng đất), giấy giới thiệu;
- Văn bản đề nghị của tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền về việc đo vẽ hiện trạng để phục vụ mục đích của tổ chức Tôn giáo.
- Cung cấp hồ sơ, tài liệu pháp lý liên quan đến khu đất cần đo vẽ hiện trạng.
5. Lập sơ đồ giới thiệu địa điểm:
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư hoặc phiếu yêu cầu của người đại diện.
- Ý kiến của cơ quan chức năng chấp thuận chủ trương cho lập hồ sơ giới thiệu địa điểm.
- Cung cấp thông tin về vị trí khu đất xin giới thiệu địa điểm.
6. Cắm mốc ranh giới giao đất và ranh thửa đất:
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư hoặc phiếu yêu cầu của người đại diện.
- Đối với hồ sơ dịch vụ: cung cấp bản đồ địa chính khu đất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận, có thể hiện vị trí, số lượng mốc cần cắm do chủ đầu tư xác định.
- Đối với nhiệm vụ Sở Tài nguyên và Môi trường giao: Bản đồ địa chính khu đất thể hiện vị trí, số lượng mốc cần cắm do Phòng chuyên môn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận.
7. Phục vụ giải quyết khiếu nại, tranh chấp, kê biên tài sản, thi hành án:
- Văn bản yêu cầu đo đạc của cơ quan có thẩm quyền (Tòa án, Thi hành án..)
- Bản photo các giấy tờ có liên quan phục vụ cho yêu cầu đo đạc.
8. Đo đạc lập bản đồ địa hình, xây dựng điểm tọa độ, độ cao, đo bản đồ địa hình hiện trạng khu mỏ (báo cáo định kỳ):
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư hoặc phiếu yêu cầu của người đại diện.
- Sơ đồ hoặc bản đồ khu đất cần đo đạc lập bản đồ địa hình và xây dựng điểm tọa độ, độ cao (kèm các giấy tờ pháp lý).
- Quyết định hoặc Giấy phép về việc cho phép khai thác, bản đồ khu vực cho phép khai thác; Quyết định và bản đồ địa chính thuê đất (đối với đo bản đồ hiện trạng mỏ).
9. Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất:
- Văn bản yêu cầu của chủ đầu tư hoặc phiếu yêu cầu của người đại diện.
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thiết kế quy hoạch (kèm File thiết kế quy hoạch ghi trong đĩa CD).
- Bản sao bản đồ thiết kế quy hoạch in trên giấy có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
(Ghi chú: Mức phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%)
STT | TÊN SẢN PHẨM | MỨC KHÓ KHĂN | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC PHÍ (ĐỒNG) |
---|---|---|---|---|
I. | ĐO ĐẠC LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ) | |||
1 | Hồ sơ có diện tích từ 0 - 450m2 | Mét vuông | 1.000 | |
2 | Hồ sơ có diện tích từ 451 - 600m2 | Hồ sơ | 443.000 | |
3 | Hồ sơ có diện tích từ 601 - 800m2 | Hồ sơ | 556.000 | |
4 | Hồ sơ có diện tích từ 801 - 1.200m2 | Hồ sơ | 738.000 | |
5 | Hồ sơ có diện tích từ 1.201- 10.000m2 | Hồ sơ | 1.108.000 | |
6 | Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2 | (Áp dụng phí đo tập trung) | ||
II. | ĐO ĐẠC LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (ĐẤT TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN, ĐẤT LÂM NGHIỆP) | |||
7 | Hồ sơ có diện tích từ 0 - 350m2 | Mét vuông | 1.000 | |
8 | Hồ sơ có diện tích từ 351 - 400m2 | Hồ sơ | 318.000 | |
9 | Hồ sơ có diện tích từ 401 - 1.000m2 | Hồ sơ | 397.000 | |
10 | Hồ sơ có diện tích từ 1.001 - 3.000m2 | Hồ sơ | 530.000 | |
11 | Hồ sơ có diện tích từ 3.001- 10.000m2 | Hồ sơ | 794.000 | |
12 | Hồ sơ có diện tích từ trên 10.000 m2 | (Áp dụng phí đo tập trung) | ||
III. | CẮM MỐC | |||
13 | Cắm mốc ranh giao giới đất 0,15x0,15x0,8m (có đế ngang) | Mốc | 315.000 | |
14 | Cắm mốc ranh giao giới đất 0,15x0,15x0,8m (không có đế ngang) | Mốc | 302.000 | |
15 | Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất) | Mốc | 157.000 | |
16 | Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ) | Mốc | 197.000 | |
17 | Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07x0,07x0,6m) | Mốc | 67.000 | |
18 | Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa | Mốc | 15.000 | |
IV. | BIÊN VẼ HỒ SƠ KỸ THUẬT, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||
19 | Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Thửa | 22.000 | |
IV.1 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 | |||
20 | Diện tích dưới 01 ha | Hồ sơ | 66.000 | |
21 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha) | Ha | 9.000 | |
IV.2 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | |||
22 | Diện tích dưới 04 ha | Hồ sơ | 66.000 | |
23 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >04 ha) | Ha | 77.000 | |
IV.3 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | |||
24 | Diện tích dưới 02 ha | Hồ sơ | 66.000 | |
25 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >02 ha) | Ha | 148.000 | |
IV.4 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | |||
26 | Diện tích dưới 01 ha | Hồ sơ | 66.000 | |
27 | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ >01 ha) | Ha | 258.000 | |
V. | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO TUYẾN (ĐM 05) | |||
(Không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất) | ||||
28 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/500 | Ha | 4.971.476 | |
29 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000 | Ha | 1.656.370 | |
30 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000 | Ha | 609.444 | |
31 | Đo theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000 | Ha | 111.212 | |
VI. | CÔNG TRÌNH ĐO CHỈNH LÝ LẬP BĐĐC THEO TUYẾN (ĐM 05,07) | |||
(Không xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất) | ||||
32 | Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/500 | Ha | 7.786.511 | |
33 | Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/1.000 | Ha | 3.001.137 | |
34 | Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/2.000 | Ha | 2.117.701 | |
35 | Đo chỉnh lý theo tuyến, tỷ lệ 1/5.000 | Ha | 248.645 | |
VII. | CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT | |||
36 | Hồ sơ có diện tích dưới 5.000m2 | Hồ sơ | 584.500 | |
37 | Hồ sơ có diện tích từ 5.001 đến 7.000m2 | Hồ sơ | 818.300 | |
38 | Hồ sơ có diện tích từ 7.001 đến 9.990m2 | Hồ sơ | 1.052.100 | |
39 | Hồ sơ có diện tích từ 9.990 m2 đến 9.999 m2 | Ha | (chưa cập nhật) | |
VIII. | CHI PHÍ VẬN CHUYỂN | |||
- Không được tính chi phí vận chuyển đối với đo đạc, lập bản đồ địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc trong địa bàn đơn vị thực hiện đo đạc. | ||||
- Chi phí vận chuyển được áp dụng trong các trường hợp đo đạc, lập bản đồ địa chính các dự án có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của Công ty cổ phần thẩm định giá tỉnh Đồng Nai. |
1.Quy trình thực hiệm hồ sơ dịch vụ trong lĩnh vực tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước:
Bước 1: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phối hợp với Đội TVKS-TNN kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ, ghi biên nhận.
Bước 2: Đội TVKS-TNN phối hợp với phòng KHTC thẩm định hồ sơ cho ý kiến xử lý hồ sơ (trường họp xét thấy phải đi kiểm tra thực tế để làm cơ sở ký hợp đồng thực hiện thì tiến hành cử viên chức đi kiểm tra).
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ soạn thảo hợp đồng trình Lãnh đạo ký hợp đồng.
Bước 4: Tiến hành thi công thực địa: lấy mẫu, khảo sát hiện trường thu thập thông tin, số liệu. Trường hợp phải khoan thăm dò-khai thác thì tiến hành lập thủ tục hợp đồng với công ty khoan để triển khai khoan và tiến hành công tác bơm hút nước thí nghiệm ngay sau khi khoan.
Bước 5: Gửi mẫu phân tích, lập báo cáo, bản đồ và các bản vẽ kèm theo hồ sơ, các biểu đồ tính toán…
Bước 6: Sau khi hoàn thiện báo cáo, gửi lấy ý kiến góp ý đối với các thành viên Hội đồng (đối với hồ sơ phải tổ chức họp Hội đồng) hoặc gửi chuyên viên phòng TNN góp ý cho hồ sơ (đối với hồ sơ không phải tổ chức họp Hội đồng).
Bước 7: Lấy phiếu góp ý, lập báo cáo tiếp thu giải trình (đối với hồ sơ phải tổ chức họp Hội đồng) hoặc chỉnh sửa lại hồ sơ (đối với hồ sơ không phải tổ chức họp Hội đồng). Trường hợp chưa đạt thì phải chỉnh sửa và gửi lại để lấy ý kiến góp ý.
Bước 8: Tổ chức họp Hội đồng thẩm định (nếu phải họp Hội đồng).
Bước 9: Hoàn thiện biên bản và hồ sơ sau họp Hội đồng thẩm định
Bước 10: Trình phòng TNN kiểm tra hồ sơ, Phòng Đăng ký TNMT lập tờ trình Lãnh đạo Sở ký gửi UBND tỉnh để phê duyệt hồ sơ.
Bước 11: Phòng CNN thuộc UBND tỉnh dự thảo giấy phép trình UBND tỉnh ký cấp giấy phép.
Bước 12: Lập thủ tục thanh lý hợp đồng (cung cấp hồ sơ và giấy phép cho chủ đầu tư).
2. Lưu đồ Quy trình thực hiện đối với hồ sơ dịch vụ xin cấp phép trong lĩnh vực TNN, xả thải vào nguồn nước:
Trình tự thực thiện | Trách nhiệm | Thời gian |
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ | Phòng KHTC | 1 ngày |
Thẩm định thực tế cho ý kiến xử lý hồ sơ | Đội TVKS-TNN, Phòng KHTC |
+ 1 ngày đối với hồ sơ đơn giản
+ 2 ngày đối vơi hồ sơ phức tạp |
Lập hợp đồng | Phòng KHTC, Đội TVKS-TNN | 01 ngày |
+ Khảo sát thực địa
+ Lấy mẫu các loại + Thu thập thông tin, số liệu + Khoan thăm dò- khai thác + Lập tài liệu bơm hút thí nghiệm |
Đội TVKS-TNN |
+ 2 ngày đối với HS khai thác nước mặt, xả thải vào nguồn nước + 5 ngày đối với HS khai thác nước ngầm + 30 ngày (nếu phải khoan và lập tài liệu bơm hút thí nghiệm) |
Lập báo cáo khai thác nước ngầm quy mô (<3000m3/ngày) nước mặt (quy mô <50.000m3/ngày), báo cáo xả thải (quy mô<5000m3/ngày) | Đội TVKS-TNN |
+ 25 ngày đối với HS khai thác nước mặt
+ 30 ngày đối với HS khai thác nước ngầm, HS.xả thải |
Gửi lấy ý kiến thẩm định các thành viên Hội đồng (hoặc các chuyên viên phòng TNN nếu không phải họp Hội đồng) | Đội TVKS-TNN |
+ 10 ngày nếu không phải họp Hội đồng
+ 15 ngày nếu phải họp hội đồng + 25 ngày đối với HS xả thải |
Gửi lấy ý kiến thẩm định các thành viên Hội đồng (hoặc các chuyên viên phòng TNN nếu không phải họp Hội đồng) | Đội TVKS-TNN |
+ 10 ngày nếu không phải họp Hội đồng + 15 ngày nếu phải họp hội đồng + 25 ngày đối với HS xả thải |
Lập báo cáo tiếp thu giải trình và chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ (nếu không họp Hội đồng thì đề nghị phòng TNN thông qua) | Phòng KHTC, Đội TVKS-TNN |
+ 03 ngày nếu không phải họp Hội đồng + 07 ngày nếu phải họp hội đồng |
Thông qua HĐ thẩm định (nếu phải họp HĐ) | Phòng KHTC, Đội TVKS-TNN | 01 ngày |
Hoàn thiện biên bản họp HĐ, chỉnh sửa HS sau họp HĐ | Phòng KHTC, Đội TVKS-TNN | 07 ngày |
Trình Sở TNMT phê duyệt | Phòng ĐKTNMT | Theo thực tế |
Trình UBND tỉnh cấp phép | Phòng ĐKTNMT | Theo thực tế |
Lập thủ tục thanh lý hợp đồng (cung cấp hô sơ, giấy phép cho chủ đầu tư) | Phòng KHTC Đội TVKS-TNN | 01 ngày |
I.Lĩnh vực hoạt động:
1.Tư vấn pháp luật đất đai và các vấn đề liên quan đến nhà, đất:
Tư vấn các trình tự thủ tục về nhà đất; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất; Tư vấn nghĩa vụ tài chính phải nộp cho Nhà nước khi thực hiện các thủ tục về nhà đất; Tư vấn thông tin quy hoạch sử dụng đất.;...
2. Thay mặt người dân thực hiện các thủ tục nhà đất cho các cá nhân, tổ chức có yêu cầu:
Lập thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Lập thủ tục cấp giấy lại giấy, điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;...
Lập thủ tục đo tách, nhập thửa đất;
Lập thủ tục cho tặng, mua bán, thừa kế, chuyển quyền quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; ...
Lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất;
Lập thủ tục xin phép xây dựng; hoàn công xây dựng;
Lập thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các cá nhân nhận chuyển nhượng nhà đất từ các tổ chức kinh doanh bất động sản.
Lập thủ tục giới thiệu địa điểm, rà soát cấp giấy chứng nhận, giao đất, thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận sở hữu công trình, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức có yêu cầu;...
II. Các loại hồ sơ yêu cầu khi tiếp nhận hồ sơ tư vấn, ký hợp đồng:
1. Đối với hồ sơ cá nhân:
1.1. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Các giấy tờ pháp lý liên quan đến nhà, đất cần cấp giấy;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.2. Hồ sơ cấp giấy lại giấy, điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất...
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.3. Hồ sơ đo tách, nhập thửa đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;...
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.4. Hồ sơ cho tặng, mua bán, thừa kế, chuyển quyền quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( chuyển nhượng một phần thửa đất hoặc chuyển nhượng trọn thửa); ...
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.5. Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất (chuyển mục đích sử dụng đất một phần hoặc chuyển mục đích sử dụng đất trọn thửa:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Biên lai thuế đất phi nông nghiệp (trường hợp đất thổ cư);
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.6. Hồ sơ xin phép xây dựng:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình, mặt bằng mong của công trình;
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.7. Hồ sơ hoàn công xây dựng:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình, mặt bằng mong của công trình;
Giấy phép xây dựng;
Hợp đồng thi công - Biên bản thanh lý - Hóa đơn tài chính giữa chủ đầu tư và đơn vị thi công công trình (sao y);
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
1.8. Hồ sơ cấp giấy cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các cá nhân nhận chuyển nhượng nhà đất từ các tổ chức kinh doanh bất động sản:
Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng;
Bản sao quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án (trường hợp không có bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch này thì phải có bản sao văn bản thỏa thuận tổng mặt bằng của khu đất có nhà ở, công trình xây dựng);
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên công ty chuyển nhượng;
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của bên mua;
Điều lệ xây dựng khu dự án (kèm theo văn bản chấp thuận của UBND cấp có thẩm quyền);
Biên bản nghiệm thu hoàn công (nếu có);
Giấy xác nhận chuyển nhượng tại sàn giao dịch bất động sản (trường hợp chuyển nhượng sau ngày 10/12/2009 ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực);
Sơ đồ nhà, đất là bản vẽ mặt bằng hoàn công.
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
1.9. Hồ sơ trích lục trích sao hồ sơ:
Biên nhận đăng ký đồng loạt.
Các loại giấy tờ về nhân thân người sử dụng đất;
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có).
2. Đối với hồ sơ tổ chức
2.1. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất:
Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng khu đất;
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có).
2.2. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận sở hữu công trình:
Giấy chứng nhận QSDĐ;
Hợp đồng thuê đất, phụ lục hợp đồng thuê đất (nếu có);
Giấy phép xây dựng;
Bản vẽ thiết kế (khi cấp phép xây dựng);
Bản vẽ hiện trạng để hoàn công;
Hợp đồng thi công - Biên bản thanh lý - Hóa đơn tài chính giữa chủ đầu tư và đơn vị thi công công trình (sao y) hoặc chứng thư thẩm định giá (bản chính)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư (sao y)
Biên bản nghiệm thu phòng cháy chữa cháy (bản chính)
Bản cam kết giá trị nhà xưởng để miễn lệ phí trước bạ (nếu có nhà xưởng, nhà kho, nhà ăn, nhà xe).
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.3. Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất:
Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;
Quyết định về giới thiệu địa điểm (Trường hợp loại đất nhận chuyển nhượng phù hợp với chức năng hoạt động của bên nhận chuyển nhượng thì không cần quyết định giới thiệu địa điểm);
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.4. Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.5. Hồ sơ thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất:
Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có xác nhận của cơ quan chức năng có thẩm quyền;
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.6. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất:
Văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất;
Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
Các loại giấy tờ về pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.7. Lập thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Hợp đồng đã được xác nhận thanh lý hợp đồng hoặc hợp đồng và văn bản thanh lý hợp đồng kèm theo.
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.8. Đăng ký Giao dịch bảo đảm:
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hoặc hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật: 01 bản chính;
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 01 bản chính;
Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: 01 bản sao y công chứng;
Văn bản uỷ quyền (trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền): 01 bản sao y công chứng.
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
* Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:
Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp;
Thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp của một bên hoặc các bên ký kết hợp đồng thế chấp;
Rút bớt tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành.
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
* Hồ sơ đăng ký thay đổi gồm:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính);
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
* Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);
Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản chính);
Hồ sơ pháp nhân;
2.9. Lập thủ tục chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền:
Văn bản đề nghị chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất;
Hợp đồng thuê đất và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính).
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.10. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (Trường hợp sử dụng với hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất qui định tại khoản 1, 2, 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất giữa người sử dụng đất với chủ dự án hoặc hợp đồng cho thuê; hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Dự án đầu tư đã được xét duyệt hoặc giấy phép đầu.
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.11. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (Trường hợp sử dụng với hình thức thuê đất)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất qui định tại khoản 1, 2, 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu có).
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất giữa người sử dụng đất với chủ dự án hoặc hợp đồng cho thuê; hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Dự án đầu tư đã được xét duyệt hoặc giấy phép đầu.
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.12. Lập thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất (Trường hợp sử dụng với hình thức thuê đất)
Văn bản giới thiệu địa điểm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của chủ đầu tư (kèm theo thuyết minh dự án và bản vẽ bố trí tổng thể mặt bằng của dự án).
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …
2.13. Thông báo thu hồi đất
Văn bản thỏa thuận địa điểm hoặc quyết định giới thiệu địa điểm hoặc quyết định cho phép thăm dò khóang sản của UBND tỉnh Đồng Nai và sơ đồ kèm theo (bản sao có chứng thực).
Các loại giấy tờ vế pháp nhân gồm: Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, …